bán kính
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bán kính+ noun
- Radius
- bán kính hình tròn
The radius of a circle
- cảnh sát đã lục soát tất cả các khu rừng trong vòng bán kính sáu dặm
the police searched all the woods within a radius of six miles
- bán kính hình tròn
Lượt xem: 708